
Đồng Đô la Mỹ không còn xa lạ với khách hàng tại Việt Nam. Ngoài việc là đồng tiền có lượng tiền tích trữ lớn nhất trên thế giới, Đô la Mỹ còn được sử dụng phổ biến trong các giao dịch quốc tế. Nhiều khách hàng tại Việt Nam mua Đô la Mỹ nhằm tích trữ và bán ra với mức giá đem lại lợi nhuận cao nhất.
Vậy hôm nay, tỷ giá 1 tỷ Đô bằng bao nhiêu tiền Việt? Hãy nhanh chóng tra cứu thông tin tại Norway.
Tỷ giá đồng Đô la Mỹ mới nhất
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tham gia các giao dịch liên quan đến đồng Đô la Mỹ hoặc đơn giản chỉ là việc đổi tiền từ Đô la Mỹ sang Việt Nam Đồng, việc cập nhật tỷ giá là rất quan trọng. Theo tỷ giá mới nhất ngày 6 tháng 9 năm 2022, tỷ giá hiện tại của đồng Đô la Mỹ là:
- 1 USD (Đô la Mỹ) = 23.542,50 VND (Việt Nam Đồng)
Như vậy, có thể thấy rằng giá trị của đồng tiền USD rất cao so với đồng tiền Việt Nam Đồng. Điều này gây ảnh hưởng trực tiếp đến nhiều hoạt động kinh tế không chỉ tại Việt Nam mà còn tại nhiều quốc gia khác.

1 Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Hiện tại, tỷ giá giữa đồng Đô la Mỹ (USD) và tiền Việt (VND) có sự chênh lệch đáng kể. Tỷ giá mới nhất của USD sang VND ngày hôm nay, 06/06/2023 là:
- 1 USD (Đô la Mỹ) = 23.542,50 VND
Dưới đây là bảng quy đổi đồng USD sang VND để bạn có thể tham khảo:
Đồng USD (Đô la Mỹ) | Đồng Việt Nam (VND) |
10 USD (Đô la Mỹ) | 235.425,00 VND |
100 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250,00 VND |
1.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500,00 VND |
10.000 USD (Đô la Mỹ) | 235.425.000,00 VND |
100.000 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250.000,00 VND |
1.000.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500.000,00 VND |
Để tính toán giá trị của 1 tỷ USD sang tiền Việt, ta có:
- 1 tỷ USD (Đô la Mỹ) = 23.542.500.000.000,00 VND
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tỷ giá đồng USD mua và bán chính xác được xác định tại các ngân hàng. Tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và các yếu tố kinh tế.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng ngày hôm nay
Trong bảng so sánh tỷ giá dưới đây, giá trị được đánh dấu màu xanh sẽ tương ứng với tỷ giá cao nhất, trong khi giá trị được đánh dấu màu đỏ sẽ tương ứng với tỷ giá thấp nhất trong cột.
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.370 | 23.390 | 23.690 | 23.900 |
ACB | 23.400 | 23.440 | 23.750 | 23.640 |
Agribank | 23.390 | 23.400 | 23.680 | |
Bảo Việt | 23.380 | 23.400 | 23.700 | |
BIDV | 23.400 | 23.400 | 23.680 | |
CBBank | 23.390 | 23.450 | 23.670 | |
Đông Á | 23.430 | 23.430 | 23.680 | 23.630 |
Eximbank | 23.400 | 23.420 | 23.650 | |
GPBank | 23.400 | 23.460 | 23.900 | |
HDBank | 23.380 | 23.400 | 23.650 | |
Hong Leong | 23.380 | 23.400 | 23.680 | |
HSBC | 23.439 | 23.439 | 23.651 | 23.651 |
Indovina | 23.450 | 23.460 | 23.660 | |
Kiên Long | 23.440 | 23.470 | 23.650 | |
Liên Việt | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
MSB | 23.414 | 23.400 | 23.880 | 23.680 |
MB | 23.405 | 23.400 | 23.665 | 23.940 |
Nam Á | 23.350 | 23.400 | 23.680 | |
NCB | 23.400 | 23.420 | 23.650 | 23.850 |
OCB | 23.296 | 23.276 | 23.752 | 23.522 |
OceanBank | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
PGBank | 23.410 | 23.460 | 23.660 | |
PublicBank | 23.365 | 23.400 | 23.680 | 23.680 |
PVcomBank | 23.400 | 23.380 | 23.670 | 23.670 |
Sacombank | 23.410 | 23.430 | 23.915 | 23.670 |
Saigonbank | 23.400 | 23.450 | 23.940 | |
SCB | 23.450 | 23.450 | 23.850 | 23.650 |
SeABank | 23.400 | 23.400 | 23.860 | 23.680 |
SHB | 23.410 | 23.420 | 23.670 | |
Techcombank | 23.394 | 23.400 | 23.680 | |
TPB | 23.325 | 23.400 | 23.815 | |
UOB | 23.350 | 23.400 | 23.700 | |
VIB | 23.390 | 23.410 | 23.890 | |
VietABank | 23.415 | 23.445 | 23.655 | |
VietBank | 23.410 | 23.430 | 23.670 | |
VietCapitalBank | 23.380 | 23.400 | 23.900 | |
Vietcombank | 23.370 | 23.400 | 23.680 | |
VietinBank | 23.375 | 23.395 | 23.675 | |
VPBank | 23.410 | 23.430 | 23.680 | |
VRB | 23.395 | 23.400 | 23.680 |
Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD)
SeABank đang cung cấp dịch vụ mua chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá thấp nhất là 1 USD = 23.400 VND. Trong khi đó, HSBC cung cấp dịch vụ mua tiền mặt Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.410 VND. Ngoài ra, HSBC cũng đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.439 VND.

Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)
OCB hiện đang cung cấp dịch vụ bán chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá thấp nhất là 1 USD = 23.752 VND. Trong khi đó, GPBank đang cung cấp dịch vụ bán tiền mặt Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.900 VND. Bên cạnh đó, MB cũng đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.940 VND.

Lưu ý khi đổi tiền USD sang tiền VND
Khi muốn chuyển đổi tỷ giá, hãy lưu ý những điểm sau đây để tận dụng tối đa lợi ích:
- Nếu bạn muốn đổi số tiền lớn từ USD, hãy liên hệ với các đơn vị uy tín để tránh rủi ro và mất mát không đáng có. Thường thì khi giao dịch số tiền lớn, các đơn vị sẽ đưa ra tỷ giá ưu đãi. Hãy liên hệ trước để biết được mức giá ưu đãi.
- Tỷ giá mua và bán của các đơn vị có thể chênh lệch nhau, và cũng khác với các đơn vị khác. Dù chênh lệch không đáng kể, nhưng khi giao dịch số lượng lớn, hãy so sánh và chọn lựa tỷ giá tốt nhất.
- Tỷ giá mua vào là số tiền VNĐ bạn phải trả để mua 1 Đô la Mỹ USD. Để biết số tiền VNĐ cần quy đổi cho 1 USD, bạn chỉ cần nhân số lượng USD với tỷ giá mua vào.
- Tỷ giá USD thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Vì vậy, số tiền bạn mua vào hoặc bán ra sẽ được tính dựa trên tỷ giá hiện tại.
- Tỷ giá bán ra là số tiền VNĐ bạn sẽ nhận được khi bán 1 USD. Tương tự, để biết số tiền VNĐ muốn đổi sang USD, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Đô la Mỹ và VNĐ.
Chúng tôi, Norway, đã cung cấp thông tin về tỷ giá quy đổi: bạn biết rằng 1 tỷ USD tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp kịp thời. Chúc bạn thành công trong các giao dịch của mình.