
Việc quy đổi đồng Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam là một giao dịch phổ biến tại các ngân hàng và các điểm trao đổi tiền tệ tại Việt Nam. Đồng Đô la Mỹ là đồng tiền được sử dụng chung trong các giao dịch quốc tế và có tác động trực tiếp đến hoạt động kinh tế và chính trị xã hội.
Vậy 30 Đô la Mỹ (USD) sẽ được quy đổi thành bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể tham khảo bài viết mới nhất của Norway ngày hôm nay.
Giới thiệu qua về Đô La Mỹ (USD)
Đồng Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, được ký hiệu là USD hoặc Mỹ kim. Ký hiệu $ là phổ biến nhất. Đồng tiền này cũng được sử dụng như một đồng tiền dự trữ ngoài Hoa Kỳ và được quản lý bởi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.

Đồng Đô la Mỹ có các mệnh giá tiền giấy, bao gồm 100 USD, 50 USD, 10 USD, 5 USD, 2 USD và 1 USD. Còn tiền kim loại, có các mệnh giá là 50 cent, 25 cent (quarter), 10 cent (dime), 5 cent (nickel), 1 cent (penny) và 1 đô la (dime).
Tại Hoa Kỳ, tiền giấy được sử dụng phổ biến hơn tiền xu. Tiền xu thường được sử dụng cho các giao dịch nhỏ như mua báo, tạp chí hoặc mua nước từ máy bán hàng tự động.
30 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi đồng Đô la Mỹ (USD) sang đồng Việt Nam (VND) mới nhất ngày 06/06/2023:
- 1 USD = 23.542,50 VND
- 5 USD = 117.712,50 VND
- 10 USD = 235.425 VND
- 50 USD = 1.177.125 VND
- 100 USD = 2.354.250 VND
Với mức tỷ giá trên, ta có thể thấy đồng Đô la Mỹ có giá trị cao hơn đồng tiền Việt và tỷ giá này có thể được sử dụng để quy đổi số tiền từ USD sang VND tại các ngân hàng hoặc các điểm trao đổi tiền tệ.
Đồng USD (Đô la Mỹ) | Đồng Việt Nam (VND) |
10 USD (Đô la Mỹ) | 235.425,00 VND |
100 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250,00 VND |
1.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500,00 VND |
10.000 USD (Đô la Mỹ) | 235.425.000,00 VND |
100.000 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250.000,00 VND |
1.000.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500.000,00 VND |
Vì vậy, khi quy đổi 30 USD sang tiền Việt, bạn có thể nhận được khoảng 706.275 VND tại các ngân hàng trên. Tuy nhiên, tỷ giá có thể thay đổi tùy theo từng ngân hàng và thời điểm giao dịch, vì vậy bạn nên kiểm tra lại tỷ giá tại ngân hàng trước khi thực hiện giao dịch.
Dưới đây là bảng tỷ giá USD mới nhất tại một số ngân hàng Việt Nam vào ngày 06/09/2022:
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.370 | 23.390 | 23.690 | 23.900 |
ACB | 23.400 | 23.440 | 23.750 | 23.640 |
Agribank | 23.390 | 23.400 | 23.680 | |
Bảo Việt | 23.380 | 23.400 | 23.700 | |
BIDV | 23.400 | 23.400 | 23.680 | |
CBBank | 23.390 | 23.450 | 23.670 | |
Đông Á | 23.430 | 23.430 | 23.680 | 23.630 |
Eximbank | 23.400 | 23.420 | 23.650 | |
GPBank | 23.400 | 23.460 | 23.900 | |
HDBank | 23.380 | 23.400 | 23.650 | |
Hong Leong | 23.380 | 23.400 | 23.680 | |
HSBC | 23.439 | 23.439 | 23.651 | 23.651 |
Indovina | 23.450 | 23.460 | 23.660 | |
Kiên Long | 23.440 | 23.470 | 23.650 | |
Liên Việt | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
MSB | 23.414 | 23.400 | 23.880 | 23.680 |
MB | 23.405 | 23.400 | 23.665 | 23.940 |
Nam Á | 23.350 | 23.400 | 23.680 | |
NCB | 23.400 | 23.420 | 23.650 | 23.850 |
OCB | 23.296 | 23.276 | 23.752 | 23.522 |
OceanBank | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
PGBank | 23.410 | 23.460 | 23.660 | |
PublicBank | 23.365 | 23.400 | 23.680 | 23.680 |
PVcomBank | 23.400 | 23.380 | 23.670 | 23.670 |
Sacombank | 23.410 | 23.430 | 23.915 | 23.670 |
Saigonbank | 23.400 | 23.450 | 23.940 | |
SCB | 23.450 | 23.450 | 23.850 | 23.650 |
SeABank | 23.400 | 23.400 | 23.860 | 23.680 |
SHB | 23.410 | 23.420 | 23.670 | |
Techcombank | 23.394 | 23.400 | 23.680 | |
TPB | 23.325 | 23.400 | 23.815 | |
UOB | 23.350 | 23.400 | 23.700 | |
VIB | 23.390 | 23.410 | 23.890 | |
VietABank | 23.415 | 23.445 | 23.655 | |
VietBank | 23.410 | 23.430 | 23.670 | |
VietCapitalBank | 23.380 | 23.400 | 23.900 | |
Vietcombank | 23.370 | 23.400 | 23.680 | |
VietinBank | 23.375 | 23.395 | 23.675 | |
VPBank | 23.410 | 23.430 | 23.680 | |
VRB | 23.395 | 23.400 | 23.680 |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 40 ngân hàng ở trên, tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD)
Hiện tại, Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với tỷ giá thấp nhất là 1 USD = 23.400 VND và mua chuyển khoản Đô la Mỹ cũng với tỷ giá 1 USD = 23.400 VND.
Ngân hàng Kiên Long đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.440 VND và mua chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.470 VND.
Lưu ý rằng các tỷ giá trên có thể thay đổi và chỉ mang tính chất tham khảo. Trước khi thực hiện giao dịch, bạn nên kiểm tra lại tỷ giá tại ngân hàng hoặc đơn vị chuyển tiền để có thông tin chính xác nhất.

Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)
Hiện tại, Ngân hàng Kiên Long đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với tỷ giá thấp nhất là 1 USD = 23.650 VND và Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá thấp nhất là 1 USD = 23.680 VND.
Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.752 VND và Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với tỷ giá cao nhất là 1 USD = 23.940 VND.

Chúng tôi hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan về tỷ giá của đồng USD đối với tiền Việt đặc biệt là biết được quy đổi 30 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt. Tuy nhiên, nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến quá trình đổi ngoại tệ hoặc tỷ giá của các đồng tiền khác, chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự giúp đỡ sớm nhất.