Lãi suất ngân hàng HD Bank mới cập nhật hôm nay

Khi khách hàng quyết định sử dụng dịch vụ cho vay hoặc gửi tiết kiệm tại ngân hàng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà họ quan tâm đến là lãi suất, bên cạnh các tính năng khác mà họ nhận được. Để giúp bạn có thông tin tham khảo, dưới đây là bảng lãi suất mới nhất của ngân hàng HD Bank.

Biểu lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng HD Bank
Dưới đây là bảng biểu lãi suất mới nhất áp dụng cho các sản phẩm gửi tiết kiệm của ngân hàng HDBank. Bạn có thể tham khảo mức lãi suất tương ứng với từng loại hình tiết kiệm:
Gửi tiết kiệm tại quầy
Kỳ hạn | VND | USD | EUR | AUD | GBP | ||||||
Cuối kỳ | Trả lãi trước | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | Hàng năm | ||||||
1 ngày | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
1 tuần | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
2 tuần | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
3 tuần | 0,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
1 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – | – | 1,5 | 0,6 | ||||
2 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – | – | 1,5 | 0,8 | ||||
3 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,4 | – | – | – | 1,5 | 1 | |||
4 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,4 | – | – | – | – | – | – | ||
5 tháng | 5,5 | 5,4 | 5,4 | – | – | – | – | – | – | ||
6 tháng | 6,8 | 6,8 | 6,9 | 6,7 | – | – | 1,7 | 1,2 | |||
7 tháng | 6,8 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | – | ||||
8 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,7 | – | – | – | – | – | – | ||
9 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,6 | 6,7 | – | – | 1,7 | 1,4 | |||
10 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,6 | – | – | – | – | – | – | ||
11 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,6 | – | – | – | – | – | – | ||
12 tháng | LS12 loại 1 | 8,8 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
LS12 loại 2 | 7,2 | 6,8 | 7,0 | 7,0 | 7,1 | – | 1,8 | 1,6 | |||
13 tháng | LS13 loại 1 | 9,5 | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
LS13 loại 2 | 7,75 | 7,25 | 7,45 | – | – | – | – | – | – | ||
15 tháng | 6,9 | 6,4 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | – | – | – | |
18 tháng | 7 | 6,4 | 6,7 | 6,7 | 6,8 | – | – | – | – | – | |
24 tháng | 6,8 | 6,2 | 6,5 | 6,5 | 6,6 | 6,7 | – | – | – | ||
36 tháng | 6,8 | 5,9 | 6,4 | 6,5 | 6,5 | 6,6 | – | – | – |
Gửi tiết kiệm trực tuyến
- Tiền gửi Tiết kiệm Gửi góp linh hoạt trực tuyến:
Kỳ hạn | Lãi suất VNĐ |
6 tháng | 5,5 |
9 tháng | 5,5 |
12 tháng | 5,5 |
24 tháng | 5,5 |
36 tháng | 5,5 |
48 tháng | 5,5 |
60 tháng | 5,5 |
- Tiết kiệm Online :
Kỳ hạn | Lãi suất VNĐ |
01 tuần | 0,5 |
02 tuần | 0,5 |
03 tuần | 0,5 |
01 tháng | 5,5 |
02 tháng | 5,5 |
03 tháng | 5,5 |
04 tháng | 5,5 |
05 tháng | 5,5 |
06 tháng | 8,6 |
07 tháng | 6,9 |
08 tháng | 6,9 |
09 tháng | 6,9 |
10 tháng | 6,9 |
11 tháng | 6,9 |
12 tháng | 8,6 |
13 tháng | 9,0 |
15 tháng | 7 |
18 tháng | 7,1 |
24 tháng | 6,9 |
36 tháng | 6,9 |
Tiền gửi có kỳ hạn
Kỳ hạn | VND | |||
Cuối kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | Hàng 6 tháng | |
TG KKH | 0,5 | – | – | – |
1 tháng | 5,5 | – | – | – |
2 tháng | 5,5 | – | – | – |
3 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – |
4 tháng | 5,5 | 5,4 | – | – |
5 tháng | 5,5 | 5,9 | – | – |
6 tháng | 7,0 | 6,9 | 6,7 | – |
7 tháng | 6,8 | 6,7 | – | – |
8 tháng | 6,8 | 6,7 | – | – |
9 tháng | 6,8 | 6,6 | 6,7 | – |
10 tháng | 6,8 | 6,6 | – | – |
11 tháng | 6,80 | 6,6 | – | – |
12 tháng | 7,2 | 7,0 | 7,0 | 7,1 |
13 tháng | 7,75 | 7,45 | – | – |
15 tháng | 6,9 | 6,6 | 6,7 | – |
18 tháng | 7,0 | 6,7 | 6,7 | 6,8 |
24 tháng | 6,8 | 6,5 | 6,5 | 6,6 |
36 tháng | 6,8 | 6,4 | 6,5 | 6,5 |
Biểu lãi suất vay ngân hàng HD Bank
Sản phẩm cho vay | Lãi suất (năm) |
Vay đáp ứng nhu cầu tiêu dùng có bảo đảm | 8% |
Vay phục vụ mua xe ô tô | 8% |
Thấu chi khoản vay có bảo đảm | 8% |
Vay hoạt động kinh doanh | 7% |
Vay phục vụ mua BĐS | 8% |
Vay thanh toán mua bán/chuyển nhượng BĐS | 8% |
Vay xây dựng và sửa nhà cửa | 7% |
Vay vốn phục vụ kinh doanh trung và dài hạn | 9% |
Cho vay bổ sung vốn lưu động | 8% |
Vay phục vụ du học, du lịch | 6.8% |
Vay mục đích tiêu dùng với TSBĐ là thẻ tiết kiệm | 8% |
Vay vốn để chứng minh tài chính | 8% |
Vay góp vốn phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh | 9% |
Ví dụ cụ thể về cách tính lãi suất ngân hàng HD Bank
Để giúp khách hàng tự tính lãi suất tiết kiệm và lãi suất vay tại ngân hàng HDBank, dưới đây là các công thức tính và ví dụ minh họa cho từng hình thức gửi tiết kiệm và cách tính lãi vay:
- Cách tính lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn:

Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (% năm) x số ngày gửi / 365
Hoặc số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (% năm) / 12 x số tháng gửi
Ví dụ: Khách hàng B gửi 1 tỷ VNĐ vào sổ tiết kiệm với kỳ hạn 12 tháng và lãi suất 6,25%. Áp dụng công thức, ta có:
Số tiền lãi = 1.000.000.000 VNĐ x 6,25% x 12/12 = 62.500.000 VNĐ/năm
- Cách tính lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn:
Số tiền lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi) / 365
Ví dụ: Khách hàng gửi 1.500.000.000 VNĐ vào tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất 0,10%/năm trong 6 tháng. Áp dụng công thức, ta có:
Số tiền lãi = (1.500.000.000 VNĐ x 0,1% x 180) / 365 = 739.726 VNĐ
- Cách tính lãi vay theo dư nợ gốc:
Lãi suất tháng hàng tháng = Số tiền vay x lãi suất / 12 (tháng)
Số tiền bạn phải trả hàng tháng = Số tiền vay / 12 + lãi suất hàng tháng
Ví dụ: Khách hàng vay 50.000.000 VNĐ trong 1 năm với lãi suất 12%/năm. Áp dụng công thức, ta có:
Lãi suất hàng tháng = 50.000.000 VNĐ x 12%/12 = 500.000 VNĐ
Số tiền bạn phải trả hàng tháng = 50.000.000 VNĐ / 12 + 500.000 VNĐ = 4.166.667 VNĐ
Sau 12 tháng, tổng số tiền bạn phải trả là 52.000.004 VNĐ
- Để tính lãi vay theo dư nợ giảm dần, ta áp dụng công thức sau:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền vay / thời gian vay + Số tiền vay x lãi suất cố định hàng tháng.
Ví dụ: Khách hàng vay 50.000.000 VNĐ trong thời hạn 1 năm (12 tháng) với lãi suất là 12%/năm.
Từ đó, số tiền gốc mà bạn sẽ phải trả hàng tháng là 4.166.667 VNĐ.
Tháng đầu tiên bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + 50.000000 x 12%/12 = 4.666.667 VND.
Tháng thứ hai bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667) x 12%/12 = 4.166.667 + 453.333 = 4.620.000 VNĐ.
Tháng thứ ba bạn sẽ phải trả: 4.166.667 + (50.000.000 – 4.666.667 – 3.777.778) x 12%/12 = 4.166.667 + 415.556 = 4.582.223 VNĐ.
Với cách tính này, số tiền gốc trả hàng tháng sẽ giảm dần theo thời gian, và lãi suất được tính trên số dư còn lại sau mỗi kỳ trả.
Khách hàng thắc mắc về lãi suất có thể liên hệ với ngân hàng qua các kênh nào?

Để được hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc liên quan đến lãi suất và các sản phẩm, dịch vụ của HDBank, bạn có thể liên hệ với ngân hàng qua các kênh sau:
- Tổng đài chăm sóc khách hàng nội địa 24/7 của HDBank: 1900 6060
- Tổng đài chăm sóc khách hàng liên hệ từ nước ngoài: (+84) 28 3936 5555
- Số Fax: (028) 62 915 900
- Trang web chính thức của HDBank: https://hdbank.com.vn/vi/contact
- Địa chỉ Email chính thức của HDBank: info@hdbank.com.vn
- Địa chỉ trụ sở chính: Tòa nhà HDBank Tower, 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Các chi nhánh/ phòng giao dịch của HDBank trên toàn quốc.
Thông qua các kênh liên hệ này, bạn có thể nhận được sự hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và giải quyết các vấn đề liên quan đến lãi suất và các sản phẩm, dịch vụ của HDBank.
Một số thắc mắc thường gặp
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng HDBank cùng với các câu trả lời có liên quan để bạn có thể tham khảo:
HD Bank có chương trình ưu đãi lãi suất tiền gửi tại thời điểm hiện tại không?
Hiện tại, HDBank đang triển khai ba chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng gửi tiền tiết kiệm cá nhân. Dưới đây là mô tả chi tiết về từng chương trình:
- Chương trình “NOEL RỘN RÀNG – RINH QUÀ CỰC CHẤT”:
- Áp dụng cho khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn VND.
- Điều kiện: Khách hàng phải đáp ứng các yêu cầu đặc thù của chương trình.
- Phần thưởng: Khách hàng tham gia chương trình có cơ hội nhận hàng hóa (Máy ép chậm).
- Chương trình “TIẾT KIỆM ONLINE – RINH NGAY ƯU ĐÃI”:
- Áp dụng cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm VNĐ thông qua kênh Internet Banking và Mobile Banking của HDBank.
- Phần thưởng: Khách hàng có cơ hội nhận tiền thưởng vào tài khoản thanh toán thông thường.
- Chương trình “TIẾT KIỆM ONLINE – LÃI SUẤT TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG”:
- Áp dụng cho tất cả khách hàng cá nhân tham gia gửi tiết kiệm VNĐ qua kênh Internet Banking và Mobile Banking của HDBank.
- Chương trình cung cấp lãi suất hấp dẫn và được cho là tốt nhất thị trường.
Sử dụng công cụ nào để tra cứu lãi suất ngân hàng HD Bank?

Ngân hàng HDBank cung cấp công cụ tra cứu lãi suất cho khách hàng để giúp họ dễ dàng tính toán lãi suất. Dưới đây là hai công cụ mà bạn có thể sử dụng:
Công cụ tính lãi suất tiết kiệm: Truy cập vào đường dẫn sau để sử dụng công cụ này: https://hdbank.com.vn/vi/personal/cong-cu/tinh-lai-tiet-kiem
Công cụ tính lãi vay: Để sử dụng công cụ này, truy cập vào đường dẫn: https://hdbank.com.vn/vi/personal/cong-cu/uoc-tinh-lai-khoan-vay
Trên đây là toàn bộ các thông tin chi tiết về bảng biểu lãi suất ngân hàng HD Bank mà Norway.org.vn đã tổng hợp. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ hữu ích và giúp bạn lựa chọn được sản phẩm tài chính phù hợp với nhu cầu của mình. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thông tin, hãy liên hệ trực tiếp với HD Bank qua các kênh liên lạc đã được cung cấp trước đó.