Lãi suất ngân hàng NCB mới nhất 1 giờ trước

Ngân hàng NCB là một đơn vị tài chính uy tín và được nhiều người tin tưởng. Mức lãi suất của ngân hàng NCB cạnh tranh so với mặt bằng chung. Điều đặc biệt là mỗi hình thức tiết kiệm hay vay vốn đều có mức lãi suất riêng. Để biết thêm thông tin về lãi suất ngân hàng NCB mới nhất hãy tham khảo bài viết dưới này nhé!
Chia sẻ thông tin về ngân hàng NCB
NCB, viết tắt của ngân hàng Quốc Dân, là một đơn vị tài chính được thành lập từ năm 1995 dưới tên ngân hàng Nông Thôn Sông Kiên. Để thúc đẩy sự phát triển, NCB đã chuyển đổi sang mô hình kinh doanh và tái cấu trúc hệ thống từ một ngân hàng nông thôn thành một ngân hàng đô thị có tên TMCP Nam Việt – Navibank vào năm 2006.

Hiện tại, NCB đã mở tổng cộng 100 chi nhánh và phòng giao dịch trên khắp các tỉnh thành trong cả nước. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, NCB tập trung vào việc phát triển hàng loạt sản phẩm và dịch vụ. Đáng chú ý là các sản phẩm vay mua ô tô, vay mua nhà, sản phẩm ngân hàng số, liên kết đầu tư tài chính, bảo hiểm và nhiều sản phẩm khác.
Các hình thức gửi tiết kiệm tại NCB
Ngân hàng NCB hiện nay cung cấp một loạt hình thức gửi tiết kiệm đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Các hình thức này bao gồm:
- Tiết kiệm truyền thống.
- Tài khoản tiết kiệm có thể rút gốc linh hoạt.
- Tiết kiệm An Phát.
- Tiết kiệm Mẹ yêu con.
- Tiết kiệm Tích lũy.
- Tiết kiệm An Phú.
- Tiết kiệm Điện tử.
Mức lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân

Dưới đây là mức lãi suất của các gói tiết kiệm tại Ngân hàng NCB để bạn tham khảo:
Tiền gửi tại quầy
Gói tiết kiệm An Phát của NCB Bank khi gửi tại quầy có lãi là:
Tiết kiệm An Phát (VND) | |
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) |
06 tháng | 7.50 |
07 tháng | 7.50 |
08 tháng | 7.50 |
09 tháng | 7.55 |
12 tháng | 7.70 |
Tiền lãi của gói Tiết kiệm An Phú tại quầy như sau:
Kỳ hạn | Phương thức tính lãi | ||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | |
01 tháng | 5.00 | ||
02 tháng | 5.00 | 4.97 | |
03 tháng | 5.00 | 4.97 | |
04 tháng | 5.00 | 4.96 | |
05 tháng | 5.00 | 4.95 | |
06 tháng | 7.50 | 7.38 | 7.43 |
07 tháng | 7.50 | 7.36 | |
08 tháng | 7.50 | 7.34 | |
09 tháng | 7.50 | 7.36 | 7.41 |
10 tháng | 7.50 | 7.34 | |
11 tháng | 7.55 | 7.32 | |
12 tháng | 7.55 | 7.44 | 7.48 |
13 tháng | 7.55 | 7.41 | |
15 tháng | 7.70 | 7.28 | 7.32 |
18 tháng | 7.60 | 7.21 | 7.26 |
24 tháng | 7.50 | 7.00 | 7.04 |
30 tháng | 7.50 | 6.89 | 6.93 |
36 tháng | 7.40 | 6.70 | 6.79 |
60 tháng | 7.30 | 6.23 | 6.93 |
Gói tiết kiệm truyền thống và tiền gửi có kỳ hạn An Khang được tính lãi khi gửi tại quầy là:
Kỳ hạn | Phương thức tính lãi | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
1 tuần | 0.50 | |||||
2 tuần | 0.50 | |||||
01 tháng | 5.00 | 4.97 | ||||
02 tháng | 5.00 | 4.98 | 4.95 | |||
03 tháng | 5.00 | 4.97 | 4.93 | |||
04 tháng | 5.00 | 4.96 | 4.91 | |||
05 tháng | 5.00 | 4.95 | 4.89 | |||
06 tháng | 7.60 | 7.48 | 7.52 | 7.32 | ||
07 tháng | 7.60 | 7.45 | 7.27 | |||
08 tháng | 7.60 | 7.43 | 7.23 | |||
09 tháng | 7.65 | 7.46 | 7.50 | 7.23 | ||
10 tháng | 7.65 | 7.43 | 7.19 | |||
11 tháng | 7.65 | 7.41 | 7.14 | |||
12 tháng | 7.80 | 7.53 | 7.58 | 7.65 | 7.23 | |
13 tháng | 7.80 | 7.51 | 7.19 | |||
15 tháng | 7.70 | 7.37 | 7.41 | 7.02 | ||
18 tháng | 7.70 | 7.30 | 7.35 | 7.42 | 6.90 | |
24 tháng | 7.60 | 7.09 | 7.13 | 7.20 | 7.33 | 6.59 |
30 tháng | 7.60 | 6.97 | 7.01 | 7.08 | 6.38 | |
36 tháng | 7.50 | 6.78 | 6.82 | 6.88 | 7.00 | 6.12 |
60 tháng | 7.40 | 6.31 | 6.34 | 6.40 | 6.50 | 5.40 |
Mức lãi suất ngân hàng NCB cho khách hàng doanh nghiệp
Đối với khách hàng doanh nghiệp mức lãi suất ngân hàng NCB cho từng gói cụ thể như sau:
Tiền gửi không kỳ hạn
Loại tiền | Lãi suất (%/năm) |
VND | 0.40% |
USD | 0.00% |
Ngoại tệ khác (EUR, JPY, AUD, CAD, SGD, CHF) | 0.00% |
Loại tiền gửi là Việt Nam Đồng (VND) có kỳ hạn thông thường
Lãi suất ngân hàng NCB đối với loại tiền gửi là VND có kỳ hạn thông thường là:
Loại kỳ hạn | Phương thức tính lãi (ĐVT: %/năm) | |||||
Cuối kỳ | Hàng tháng | Hàng quý | 6 tháng | Hàng năm | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn | 0.60 | |||||
01 tuần | 0.40 | |||||
02 tuần | 0.40 | |||||
01 tháng | 4.70 | 4.40 | ||||
02 tháng | 4.70 | 4.60 | 4.40 | |||
03 tháng | 4.80 | 4.60 | 4.40 | |||
04 tháng | 4.80 | 4.70 | 4.50 | |||
05 tháng | 4.80 | 4.70 | 4.30 | |||
06 tháng | 7.65 | 7.53 | 7.46 | 7.34 | ||
09 tháng | 7.65 | 7.34 | 7.37 | 7.22 | ||
12 tháng | 7.70 | 7.40 | 7.68 | 7.42 | 7.27 | |
13 tháng | 7.70 | 7.47 | 7.21 | |||
18 tháng | 7.60 | 7.27 | 7.31 | 7.37 | 7.03 | |
24 tháng | 7.60 | 7.15 | 7.16 | 7.24 | 7.36 | 6.89 |
36 tháng | 7.40 | 6.74 | 7.77 | 7.83 | 7.94 | 6.12 |
Tiền gửi siêu kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm siêu kỳ hạn tại ngân hàng NCB áp dụng là:
Gói 13 tháng | Kỳ hạn | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 13 tháng |
Lãi suất(%/năm) | 5.00 | 7.20 | 7.10 | 7.50 | 7.80 |
Gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB có lợi ích gì?
- Khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB, khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích hấp dẫn, bao gồm:
- Bảo hiểm tiền gửi hấp dẫn: Ngân hàng NCB cung cấp bảo hiểm tiền gửi, đảm bảo trường hợp ngân hàng phá sản, khách hàng sẽ được hoàn lại số tiền gửi và tiền từ việc thanh lý tài sản của ngân hàng.
- An toàn tuyệt đối cho tài sản: Gửi tiền tại ngân hàng NCB đảm bảo an toàn tuyệt đối, không cần lo lắng về mất trộm hay thiên tai.
- Lãi suất cao và chương trình khuyến mãi hấp dẫn: Khách hàng được hưởng mức lãi suất cao cùng với nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ ngân hàng NCB.
- Kỳ hạn linh hoạt: Ngân hàng NCB cung cấp các kỳ hạn gửi tiền linh hoạt, phù hợp với nhiều nhu cầu của khách hàng.
- Đa dạng sản phẩm tiết kiệm: Ngân hàng NCB cung cấp nhiều sản phẩm tiết kiệm đa dạng như Tích lũy cho con, tiết kiệm mẹ yêu con, tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm An Phú, tiết kiệm điện tử, và nhiều hình thức khác.
- Lựa chọn linh hoạt về lãi suất: Khách hàng có thể lựa chọn nhiều hình thức lãi như rút lãi định kỳ, rút lãi trước, hoặc đáo hạn lãi.
- Uy tín cao: Ngân hàng NCB được đánh giá có mức độ uy tín cao trong ngành tài chính.
Tiết kiệm 100 triệu tại NCB Bank có mức lãi là bao nhiêu?

Việc gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB cung cấp nhiều gói với các kỳ hạn gửi khác nhau, và mức lãi suất tương ứng cũng có sự chênh lệch. Dưới đây là các mức lãi suất cụ thể:
- Gửi không kỳ hạn, lĩnh lãi cuối kỳ: Mức lãi suất là 0.50%/năm.
- Gửi với kỳ hạn 1 tháng, nhận lãi đầu kỳ: Mức lãi suất áp dụng là 5.90%/năm.
- Gửi với kỳ hạn 60 tháng, lĩnh lãi đầu kỳ: Mức lãi suất là 5.98%/năm.
Ví dụ, nếu bạn gửi 100 triệu không kỳ hạn và lĩnh lãi cuối kỳ với mức lãi suất là 0.50%/năm, tiền lãi sẽ được tính như sau:
Tiền lãi = 100.000.000 x 0.50/12 x 12 = 500.000 VND.
Vay vốn tại ngân hàng NCB có mức lãi bao nhiêu?

NCB hiện tại đã áp dụng mức lãi suất 10.95%/năm cho vay dành cho khách hàng cá nhân. Tuy nhiên, mức lãi suất cơ sở sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng gói vay cụ thể mà ngân hàng đưa ra. Đồng thời, điều kiện vay và hạn mức vay tối đa cũng sẽ được xác định riêng biệt để khách hàng có thể tham khảo.
Chương trình ưu đãi lãi suất ngân hàng NCB
Khách hàng khi tham gia gửi tiết kiệm tại NCB trong giai đoạn hiện tại sẽ được hưởng mức ưu đãi lãi suất hấp dẫn lên đến 8.5%/năm. Đặc biệt, khách hàng cũng có thể mở tài khoản tiết kiệm online nhanh chóng thông qua ứng dụng NCB iziMobile và Internet Banking, và được hưởng lãi suất ưu đãi là 8.15%/năm.
Ngân hàng NCB là một đơn vị tài chính đa dạng sản phẩm tiết kiệm và vay vốn, và được biết đến với mức lãi suất hấp dẫn. Hy vọng thông tin mà chuyên trang Tài Chính Na-uy chia sẻ có thể giúp bạn dễ dàng lựa chọn hơn.