Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023

Hiện tại, máy quẹt thẻ mPOS đã trở thành một công cụ quan trọng không thể thiếu và có vai trò đáng kể trong việc hỗ trợ bán hàng đối với các chủ kinh doanh trong lĩnh vực nhà hàng, quán ăn, siêu thị và cửa hàng tiện lợi. Tuy nhiên, không phải tất cả các chủ doanh nghiệp đều hiểu rõ về biểu phí mPOS. Dưới đây là những thông tin mà chúng tôi cung cấp để tìm kiếm câu trả lời chính xác nhất.
mPos là máy gì?
mPos, viết tắt của Mobile Point Of Sale, là một thiết bị thanh toán thông minh phổ biến trong thời đại công nghệ 4.0. Nó thường được sử dụng tại các quán ăn, nhà hàng, cửa hàng thời trang, siêu thị và trung tâm thương mại, và được tin tưởng bởi các chủ kinh doanh.
Một cách đơn giản để hiểu về mPos là máy quẹt thẻ có khả năng đọc và xử lý nhiều loại thẻ thanh toán ngân hàng, cả nội địa và quốc tế. Công ty CP Tập đoàn Chuyển Đổi Số NextPay đang phát triển mPos mini, một loại máy quẹt thẻ, cho phép thanh toán tiêu dùng qua điện thoại di động.

Điều này có nghĩa là mPos có thể được tích hợp với máy POS thu ngân, máy tính xách tay, máy tính để bàn và các thiết bị bán hàng khác để lập hóa đơn cho khách hàng dựa trên đơn đặt hàng của họ.
Yếu tố này giúp tăng sự hài lòng của khách hàng khi đến nhà hàng, đồng thời rút ngắn thời gian thanh toán đơn hàng và đảm bảo tính bảo mật và đáng tin cậy của thông tin cá nhân khách hàng.
Tính năng máy mPos
Máy mPOS cung cấp nhiều tính năng ưu việt đáng chú ý thông qua hai dòng ứng dụng chính. Nổi bật với 2 dòng ứng dụng chính. Gồm ứng dụng thanh toán giao dịch thẻ và ứng dụng quản trị thanh toán giao dịch, cụ thể là:
Ứng dụng thanh toán giao dịch thẻ
Máy mPos cho phép thanh toán bằng nhiều loại thẻ như ATM, Visa/Master, JCB, UnionPay và các loại thẻ khác. Bạn có thể sử dụng cả thẻ ngân hàng trong nước và thẻ quốc tế để thanh toán.
Nếu bạn muốn trả góp, bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng và chọn kỳ hạn trả góp từ 3, 6, 9 hoặc 12 tháng.

Máy mPos cũng hỗ trợ các dịch vụ liên kết như nạp thẻ điện thoại, mua thẻ điện thoại và thanh toán các hóa đơn như tiền điện qua tài khoản ngân hàng và tiền nước.
Bạn có thể xem báo cáo giao dịch để kiểm tra trước khi hạch toán. Báo cáo này cung cấp thông tin về các giao dịch trong một khoảng thời gian cụ thể, giúp bạn nắm bắt được những sự kiện đã diễn ra.
Ứng dụng quản trị thanh toán giao dịch
Máy mPOS cung cấp các tính năng quan trọng như sau:
- Thống kê theo thời gian thực: Hiển thị tổng số tiền giao dịch, số tiền đã thanh toán và chưa thanh toán, cũng như số tiền đã bị hủy.
- Xem hồ sơ giao dịch: Cho phép truy cập danh sách giao dịch tại quầy, hồ sơ thanh toán và hiển thị tổng số tiền giao dịch cùng với thông tin dư nợ.
- Xem lịch sử thanh toán: Cung cấp danh sách lịch sử thanh toán, cho phép người dùng xem thông tin chi tiết về các giao dịch đã thực hiện trong quá khứ.

Biểu phí mPos chi tiết
Mức phí mà chủ kinh doanh phải trả khi sử dụng mPOS phụ thuộc vào loại thẻ thanh toán và mô hình kinh doanh của họ. Tuy nhiên, thông thường, mức phí này sẽ không vượt quá 3% giá trị của mỗi giao dịch.
Một lợi ích khác của việc sử dụng máy mPOS là người dùng không phải chịu thêm bất kỳ khoản phí nào và không bị áp đặt doanh số hàng tháng như khi sử dụng máy POS quẹt thẻ của ngân hàng. Điều này mang lại sự thuận tiện và linh hoạt cho người dùng mPOS.
Mức biểu phí mPOS của ngân hàng TP Bank
Biểu phí mPOS của ngân hàng TP Bank cụ thể là:
Loại phí | Mức phí |
Phí chiết khấu đơn vị chấp nhận thẻ | |
Thẻ ghi nợ nội địa (ATM) | 0.8% |
Thẻ Visa, Master | 1.8% |
Thẻ UnionPay | 2.2% |
Thẻ JCB | 2.2% |
Phí quản lý dịch vụ TPBank mPOS | 16,500VND/01 thiết bị |
Tiền đặt cọc thiết bị chấp nhận thanh toán thẻ TPBank mPOS | |
Thiết bị mPOS | Miễn phí |
Thiết bị mPOS Plus/Thiết bị SmartPOS | 3,000,000VND/01 thiết bị |
Thiết bị POS truyền thống/Thiết bị mPOS Pro | 3,000,000VND/01 thiết bị |
Phí tái thiết thiết bị chấp nhận thanh toán thẻ TPBank mPOS | |
Thiết bị mPOS | 1,500,000VND |
Thiết bị mPOS Plus/Thiết bị SmartPOS | 4,500,000VND |
Thiết bị SmartPOS | 8,000,000VND |
Thiết bị mPOS Pro | 12,000,000VND |
Phí khấu hao thiết bị | 15% Phí tái thiết thiết bị/năm |
Biểu phí mPos ngân hàng Techcombank
.Mức biểu phí mPOS ngân hàng Techcombank cụ thể là:
Loại phí | Mức phí |
Phí ứng tiền mặt bằng thẻ | |
Thẻ Visa, Master và JCB | 3%/số tiền giao dịch |
Thẻ Amex và Diners Club | 4%/số tiền giao dịch |
Phí chuẩn áp dụng với đơn vị chấp nhận thẻ – mPOS | |
Thẻ Visa, Master | 3,85%/số tiền giao dịch |
Biểu phí mPos ngân hàng VPbank.
Mức biểu phí mPOS ngân hàng VPbank cụ thể là:
Loại phí | Mức phí |
Thẻ VISA/ MasterCard VPbank | 1,2% – 2,0%/số tiền giao dịch |
Thẻ VISA/ MasterCard (khác VPBank) | 1,5% – 2,5%/số tiền giao dịch |
Thẻ nội địa VPBank | 0,2%/số tiền giao dịch |
Thẻ nội địa (khác VPBank) | 0,5%/số tiền giao dịch |
Biểu phí mPos ngân hàng Vietinbank
Loại phí | Mức phí |
Phí rút tiền mặt tại POS | |
Thẻ tín dụng quốc tế | 0,055%/số tiền giao dịch |
Thẻ tín dụng nội địa | 0,5%/số tiền giao dịch |
Phí rút tiền mặt qua POS | |
Thẻ tín dụng quốc tế | 1,82%/số tiền giao dịch |
Thẻ tín dụng nội địa | 0,5%/số tiền giao dịch |
Thẻ quốc tế do ngân hàng khác phát hành | 3,64%/số tiền giao dịch |
Phí vấn tin/ xem sao kê, in biên lai/ sao kê | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Cùng ngân hàng: Miễn phíKhác ngân hàng: 7.273vnđ |
Biểu phí mPos ngân hàng BIDV
Loại phí | Mức phí |
Phí ứng/ rút tiền mặt qua POS | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ Platinum và các thẻ khác: 1.000vnđ/giao dịch |
Thẻ Ready và Younng: 1.000vnđ/giao dịch | |
Rút tiền trong nước: 10.000vnđ/giao dịch | |
Rút tiền quốc tế: 4%/số tiền rút | |
Thẻ tín dụng nội địa | 1.000vnđ/giao dịch |
Phí ứng tiền mặt tại POS khác BIDV | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Hạng Infinite: 4% số tiền ứng |
Hạng bạch kim 3%/số tiền ứng | |
Hạng vàng: 2% số tiền ứng | |
Hạng chuẩn: 3% số tiền ứng | |
Phí ứng tiền mặt tại POS khác BIDV tại nước ngoài | |
Thẻ tín dụng quốc tế | Hạng Infinite: 4% số tiền ứngHạng bạch kim và hạng vàng: 3% số tiền ứng |
Điều kiện để có thể mua mPos
Hiện nay, chủ hộ kinh doanh có thể đăng ký sử dụng máy thanh toán thông minh mPOS tùy theo ngành nghề kinh doanh của họ. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:
Với khách hàng cá nhân
Nếu chủ hộ kinh doanh cá nhân muốn mua máy quét thanh toán mPOS qua hình thức cá nhân và chưa đăng ký giấy phép kinh doanh thương mại, họ cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết sau:
- Hình ảnh hai mặt trước và sau của CMND/CCCD của chủ hộ kinh doanh.
- Địa chỉ Email.
- Số điện thoại liên hệ.
- Địa chỉ đăng ký và lắp đặt mPOS.
- Hình ảnh mặt tiền của cửa hàng kinh doanh, có thể hiển thị địa chỉ của cửa hàng.
- Hình ảnh thể hiện các sản phẩm muốn kinh doanh, yêu cầu chụp bao quát và rõ nét.

Với khách hàng là doanh nghiệp
Để đăng ký mua máy mPOS, khách hàng doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh thương mại cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Hình ảnh hai mặt trước và sau CMND/CCCD của người đại diện hợp pháp.
- Hình ảnh giấy phép kinh doanh.
- Địa chỉ Email.
- Số điện thoại liên hệ.
- Địa chỉ đăng ký lắp đặt máy mPOS.
- Hình ảnh mặt tiền của cửa hàng kinh doanh, ví dụ như địa chỉ cửa hàng kinh doanh.
- Hình ảnh thể hiện các sản phẩm đang kinh doanh (cần chụp bao quát và rõ nét).

Với một số trường hợp đặc biệt
Với một số trường hợp đặc biệt điều kiện để có thể mua mPos là khác nhau, cụ thể:
Yêu cầu bắt buộc phải cung cấp giấy đăng ký kinh doanh với một số trường hợp như:
Trong lĩnh vực kinh doanh vàng bạc, đá quý, kim loại quý hiếm và các lĩnh vực như cửa hàng tạp hóa, sim thẻ, xăng dầu, trường học, trung tâm đào tạo, nhà thuốc, yêu cầu giấy đăng ký kinh doanh là bắt buộc, bất kể là cá nhân hay tổ chức.
Yêu cầu với MC cá nhân online
Ngoài những giấy tờ và thông tin đã nêu, nếu khách hàng kinh doanh trực tuyến, đòi hỏi cần cung cấp các thông tin bổ sung như địa chỉ kinh doanh cụ thể, sản phẩm kinh doanh và cung cấp link Fanpage/Website bán hàng đã hoạt động tối thiểu 3 tháng trở lên, có lượt tương tác.
Sau khi liên hệ và nộp hồ sơ cho mPOS, hồ sơ sẽ được thẩm định và đánh giá bởi mPOS. Thời gian xử lý hồ sơ thường từ 1-3 ngày. Sau đó, nhân viên mPOS sẽ liên hệ để thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ và hỗ trợ quý khách lắp đặt thiết bị mPOS.

Chi phí mua máy mPOS
Giá mua máy mPOS hiện nay phụ thuộc vào thương hiệu và nhà phân phối. Thông thường, giá có thể dao động từ 1.2 triệu đồng đến 3 triệu đồng.
Ngoài chi phí mua thiết bị phần cứng, chủ kinh doanh cần cung cấp phần mềm quản lý và chi trả các khoản phí dịch vụ khác.
Trên đây là những thông tin về máy quẹt thẻ mPOS, giá cả và phí liên quan. Hy vọng rằng thông tin này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về loại máy thanh toán thông minh này. Norway chúc bạn kinh doanh thành công và hài lòng với sự lựa chọn của mình.