[Mới nhất] Lãi suất ngân hàng SCB vừa cập nhật
![[Mới nhất] Lãi suất ngân hàng SCB vừa cập nhật 1 lai suat ngan hang scb](https://norway.org.vn/wp-content/uploads/2023/06/lai-suat-ngan-hang-scb-1-741x470.png)
Để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm tiết kiệm và cho vay phù hợp với nhu cầu cá nhân, lãi suất đóng một vai trò quan trọng. Với sứ mệnh đáp ứng nhu cầu của bạn, chúng tôi muốn chia sẻ thông tin về bảng biểu lãi suất ngân hàng SCB mới nhất, giúp bạn tìm thấy sản phẩm phù hợp với yêu cầu của mình.
Đôi nét về ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn – SCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn (SCB) được thành lập từ việc hợp nhất của ba ngân hàng và chính thức bắt đầu hoạt động từ năm 2012 dưới hình thức là một ngân hàng tư nhân hoạt động theo mô hình thương mại cổ phần.
![[Mới nhất] Lãi suất ngân hàng SCB vừa cập nhật 2 lai suat ngan hang scb](https://norway.org.vn/wp-content/uploads/2023/06/lai-suat-ngan-hang-scb.webp)
Nhờ khai thác các lợi thế vốn có từ ba ngân hàng sáng lập, SCB đã không ngừng phát triển và mở rộng, với một mạng lưới hoạt động lan tỏa khắp nơi. Hiện nay, ngân hàng đã có hơn 7.000 nhân viên và 239 chi nhánh/phòng giao dịch trên toàn quốc, đóng góp vào sự phát triển của ngành ngân hàng.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng SCB cập nhật mới nhất
Để giúp bạn tiện lợi trong việc tham khảo và lựa chọn sản phẩm gửi tiết kiệm phù hợp với nhu cầu của mình, dưới đây là thông tin về mức lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất của ngân hàng SCB, được bài viết tổng hợp và cập nhật từ tháng 11/12/2023.
Tiền gửi thông thường
- Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND
LOẠI TIỀN GỬI | LĨNH LÃI CUỐI KỲ(%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) | LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn | 0,5 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 5 | 4,83 | ||||
2 tháng | 5 | 4,92 | 4,85 | |||
3 tháng | 5 | 4,93 | 4,86 | |||
4 tháng | 5 | 4,94 | 4,87 | |||
5 tháng | 5 | 4,95 | 4,88 | |||
6 tháng | 7,75 | 7,63 | 7,62 | 7,46 | ||
7 tháng | 7,6 | 7,45 | 7,27 | |||
8 tháng | 7,6 | 7,43 | 7,23 | |||
9 tháng | 7,75 | 7,56 | 7,55 | 7,32 | ||
10 tháng | 7,6 | 7,39 | 7,14 | |||
11 tháng | 7,6 | 7,36 | 7,1 | |||
12 tháng | 7,8 | 7,65 | 7,53 | 7,52 | 7,23 | |
15 tháng | 7,6 | 7,28 | 7,27 | 6,94 | ||
18 tháng | 7,6 | 7,32 | 7,22 | 7,21 | 6,82 | |
24 tháng | 7,6 | 7 đ | 7,2 | 7,1 | 7,09 | 6,59 |
36 tháng | 7,6 | 7 đ | 6,96 | 6,86 | 6,85 | 6,18 |
Tiền gửi tiết kiệm Online
KỲ HẠN | TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE | ||
LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ | |
31, 39, 45 ngày | 4,83 | 5 | |
1 tháng | 4,83 | 5 | |
2 tháng | 4,85 | 5 đ | 5 |
3 tháng | 4,86 | 5 đ | 5 |
4 tháng | 4,87 | 5 đ | 5 |
5 tháng | 4,88 | 5 đ | 5 |
6 tháng | 7,5 | 8 đ | 7,8 |
7 tháng | 7,32 | 8 đ | 7,65 |
8 tháng | 7,27 | 7 đ | 7,65 |
9 tháng | 7,36 | 8 đ | 7,8 |
10 tháng | 7,19 | 7 đ | 7,65 |
11 tháng | 7,14 | 7 đ | 7,65 |
12 tháng | 7,27 | 8 đ | 7,85 |
13 tháng | 7,14 | 7 đ | 7,75 |
15 tháng | 6,98 | 7 đ | 7,65 |
18 tháng | 6,86 | 7 đ | 7,65 |
24 tháng | 6,63 | 7 đ | 7,65 |
36 tháng | 6,22 | 7 đ | 7,65 |
Tiền gửi có kỳ hạn dành cho KHDN
- Lãi suất áp dụng cho tiền gửi VND
KỲ HẠN | LĨNH LÃI TRƯỚC | LĨNH LÃI HÀNG THÁNG | LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
31, 39, 45 ngày | 5,3 | 5,5 | |
1 tháng | 5,3 | 5,5 | |
2 tháng | 5,31 | 5,42 | 5,5 |
3 tháng | 5,32 | 5,43 | 5,5 |
4 tháng | 5,33 | 5,44 | 5,5 |
5 tháng | 5,34 | 5,45 | 5,5 |
6 tháng | 7,92 | 8,11 | 8,25 |
7 tháng | 7,69 | 7,89 | 8,05 |
8 tháng | 7,64 | 7,87 | 8,05 |
9 tháng | 7,77 | 8,03 | 8,25 |
10 tháng | 7,54 | 7,82 | 8,05 |
11 tháng | 7,5 | 7,79 | 8,05 |
12 tháng | 7,62 | 7,95 | 8,25 |
13 tháng | 7,4 | 7,74 | 8,05 |
15 tháng | 7,15 | 7,51 | 7,85 |
18 tháng | 7,02 | 7,44 | 7,85 |
24 tháng | 6,78 | 7,31 | 7,85 |
36 tháng | 6,35 | 7,07 | 7,85 |
Làm sao để biết gửi tiết kiệm thì nhận được tiền lãi bao nhiêu?
Để trả lời câu hỏi này, bạn có thể sử dụng công cụ tính lãi của ngân hàng SCB. Bạn có thể truy cập vào đường dẫn sau để sử dụng công cụ này: https://www.scb.com.vn/vie/cong-cu-tinh-toan.
Trên công cụ tính lãi của SCB, bạn sẽ cần nhập thông tin về số tiền gửi, ngày gửi, ngày đáo hạn, hình thức lĩnh lãi và lãi suất áp dụng cho sản phẩm tiết kiệm của bạn. Sau khi bạn đã nhập đầy đủ thông tin, hãy nhấn “Xem kết quả” để xem kết quả tính toán.
Ví dụ, nếu bạn gửi 50 triệu đồng với lãi suất 5%/năm và kỳ hạn 3 tháng, công cụ tính lãi sẽ hiển thị kết quả cho bạn. Tiền gốc và lãi khi đáo hạn sẽ là 50.625.000 VNĐ, trong đó tiền lãi khi đáo hạn là 625.000 VNĐ.
Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB
![[Mới nhất] Lãi suất ngân hàng SCB vừa cập nhật 3 lai suat ngan hang scb 1](https://norway.org.vn/wp-content/uploads/2023/06/lai-suat-ngan-hang-scb-1.png)
Để đáp ứng nhu cầu cho vay của khách hàng, lãi suất là một yếu tố quan trọng mà người ta quan tâm khi lựa chọn sản phẩm vay của ngân hàng SCB. Dưới đây là thông tin về bảng biểu lãi suất vay vốn của ngân hàng SCB, được bài viết cập nhật mới nhất vào ngày 11/12/2023:
Lãi suất vay cho KHCN
STT | TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | GIÁ TRỊ (%/NĂM) |
1 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 12 tháng | 10.94 |
2 | Lãi suất cơ sở kỳ hạn 13 tháng | 11.54 |
3 | Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 | 11.38 |
Lãi suất vay cho KHDN
- Đối với các khoản vay áp dụng cơ số tính lãi là 365 ngày:
TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | KỲ HẠN VAY (X) | VND (%/NĂM) | USD (%/NĂM) | ||
KỲ TÁI ĐỊNH GIÁ | KỲ TÁI ĐỊNH GIÁ | ||||
01 THÁNG | 03 THÁNG | 01 THÁNG | 03 THÁNG | ||
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 6T | 3 tháng < X < 6 tháng | 9,3 | 9,35 | 1,99 | 2 |
Lãi suất cơ sở ngắn hạn (NH) 12T | 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng | 9,5 | 9,56 | 2,01 | 2,02 |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn (TDH) | X > 12 tháng | 9,57 | 9,6 | 2,04 | 2,06 |
- Đối với các khoản vay áp dụng cơ số tính lãi là 360 ngày:
TÊN LÃI SUẤT CƠ SỞ | KỲ HẠN VAY (X) | VND (%/NĂM) |
Lãi suất cơ sở VND trung dài hạn cơ số 360 ngày | X > 12 tháng | 9,47 |
Chương trình ưu đãi lãi suất của ngân hàng SCB
![[Mới nhất] Lãi suất ngân hàng SCB vừa cập nhật 4 lai suat ngan hang scb 3](https://norway.org.vn/wp-content/uploads/2023/06/lai-suat-ngan-hang-scb-3-1024x576.jpeg)
Ngân hàng SCB đang triển khai nhiều chương trình ưu đãi lãi suất hấp dẫn nhằm thu hút khách hàng mới và hỗ trợ tài chính cũng như khuyến khích việc sử dụng sản phẩm của ngân hàng đối với khách hàng cũ. Dưới đây là một số chương trình ưu đãi cụ thể:
- Chương trình “Thêm ưu đãi – Mãi gắn kết”: Ngân hàng tặng coupon lãi suất 0,8% mỗi năm áp dụng cho khách hàng gửi tiền tại quầy trong khoảng thời gian từ ngày 02/11/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
- Chương trình “Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid-19”: Bao gồm những ưu đãi sau đây:
- Giảm 0,5% lãi suất cho vay lãi suất kỳ đầu.
- Giảm 10% phí dịch vụ tài trợ thương mại so với mức thông thường.
- Giảm 30% phí chuyển tiền qua Internet Banking.
- Miễn phí 8 loại phí dịch vụ khác.
Lưu ý đăng ký sử dụng các sản phẩm để nhận được mức lãi suất ngân hàng SCB tốt nhất
Để giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với mức lãi suất tốt nhất của ngân hàng SCB, dưới đây là một số lưu ý quan trọng mà bạn nên ghi nhớ:
Quan tâm đến kỳ hạn: Xem xét kỳ hạn của sản phẩm, đặc biệt nếu bạn đang sử dụng sản phẩm cho vay. Điều này sẽ quyết định thời hạn thanh toán. Nếu bạn đang gửi tiết kiệm mà không có ý định gửi lâu dài, hãy chọn kỳ hạn ngắn hạn hoặc phân chia số tiền gửi thành nhiều khoản nhỏ.
![[Mới nhất] Lãi suất ngân hàng SCB vừa cập nhật 5 lai suat ngan hang scb 4](https://norway.org.vn/wp-content/uploads/2023/06/lai-suat-ngan-hang-scb-4-1024x536.jpeg)
Cân nhắc mức lãi suất: Xem xét và lựa chọn mức lãi suất phù hợp với tình hình cá nhân của bạn, bên cạnh những tính năng và đặc điểm của sản phẩm.
Kiểm tra tính chính xác thông tin: Trong quá trình đăng ký, hãy kiểm tra tính chính xác của thông tin cung cấp để tránh sai sót gây ảnh hưởng đến các giao dịch sau này.
Tin đồn về ngân hàng SCB: Có tin đồn về “ngân hàng SCB sắp phá sản”. Tuy nhiên, đó là những thông tin không chính thống và đã được đính chính. Do đó, bạn có thể yên tâm tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng SCB.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng biểu lãi suất ngân hàng SCB mới nhất. Hy vọng rằng những thông tin mà Norway.org.vn đã chia sẻ sẽ hữu ích cho bạn trong việc tìm kiếm sản phẩm tiết kiệm và cho vay phù hợp với nhu cầu của mình.