
So với Bảng Anh (GBP), Đô la Mỹ (USD) có giá trị thấp hơn, nhưng nó lại là đồng tiền được sử dụng rộng rãi và ổn định trên toàn cầu. Vì vậy, khách hàng thường xuyên thực hiện các giao dịch trao đổi, mua bán và tra cứu đồng USD. Để biết chính xác tỷ giá USD, bạn cần được cập nhật thông tin. Vì vậy, hãy đọc bài viết mới nhất từ Norway để biết giá trị của 40.000 Đô la Mỹ (USD) so với tiền Việt Nam (VND) ngày hôm nay.
40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Hiện tại, có sự chênh lệch đáng kể giữa đồng Đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND). Theo tỷ giá mới nhất ngày 06/09/2022, một Đô la Mỹ (USD) tương đương với 23.542,50 đồng Việt Nam (VND). Để quy đổi số tiền từ USD sang VND, bạn có thể sử dụng bảng quy đổi sau:
Đồng USD (Đô la Mỹ) | Đồng Việt Nam (VND) |
10 USD (Đô la Mỹ) | 235.425,00 VND |
100 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250,00 VND |
1.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500,00 VND |
10.000 USD (Đô la Mỹ) | 235.425.000,00 VND |
100.000 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250.000,00 VND |
1.000.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500.000,00 VND |
Để quy đổi 40.000 USD sang tiền Việt Nam (VND), bạn sẽ nhận được 941.700.000,00 VND. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng bạn cần xem xét tỷ giá mua vào và bán ra chính xác tại các ngân hàng để biết được số tiền chính xác. Tỷ giá được cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo.
Tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng tăng hay giảm?
Dưới đây là bảng tỷ giá giữa Đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND) tại các ngân hàng mới nhất vào ngày 06/06/2023:
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.370 | 23.390 | 23.690 | 23.900 |
ACB | 23.400 | 23.440 | 23.750 | 23.640 |
Agribank | 23.390 | 23.400 | 23.680 | |
Bảo Việt | 23.380 | 23.400 | 23.700 | |
BIDV | 23.400 | 23.400 | 23.680 | |
CBBank | 23.390 | 23.450 | 23.670 | |
Đông Á | 23.430 | 23.430 | 23.680 | 23.630 |
Eximbank | 23.400 | 23.420 | 23.650 | |
GPBank | 23.400 | 23.460 | 23.900 | |
HDBank | 23.380 | 23.400 | 23.650 | |
Hong Leong | 23.380 | 23.400 | 23.680 | |
HSBC | 23.439 | 23.439 | 23.651 | 23.651 |
Indovina | 23.450 | 23.460 | 23.660 | |
Kiên Long | 23.440 | 23.470 | 23.650 | |
Liên Việt | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
MSB | 23.414 | 23.400 | 23.880 | 23.680 |
MB | 23.405 | 23.400 | 23.665 | 23.940 |
Nam Á | 23.350 | 23.400 | 23.680 | |
NCB | 23.400 | 23.420 | 23.650 | 23.850 |
OCB | 23.296 | 23.276 | 23.752 | 23.522 |
OceanBank | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
PGBank | 23.410 | 23.460 | 23.660 | |
PublicBank | 23.365 | 23.400 | 23.680 | 23.680 |
PVcomBank | 23.400 | 23.380 | 23.670 | 23.670 |
Sacombank | 23.410 | 23.430 | 23.915 | 23.670 |
Saigonbank | 23.400 | 23.450 | 23.940 | |
SCB | 23.450 | 23.450 | 23.850 | 23.650 |
SeABank | 23.400 | 23.400 | 23.860 | 23.680 |
SHB | 23.410 | 23.420 | 23.670 | |
Techcombank | 23.394 | 23.400 | 23.680 | |
TPB | 23.325 | 23.400 | 23.815 | |
UOB | 23.350 | 23.400 | 23.700 | |
VIB | 23.390 | 23.410 | 23.890 | |
VietABank | 23.415 | 23.445 | 23.655 | |
VietBank | 23.410 | 23.430 | 23.670 | |
VietCapitalBank | 23.380 | 23.400 | 23.900 | |
Vietcombank | 23.370 | 23.400 | 23.680 | |
VietinBank | 23.375 | 23.395 | 23.675 | |
VPBank | 23.410 | 23.430 | 23.680 | |
VRB | 23.395 | 23.400 | 23.680 |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 40 ngân hàng ở trên, tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD)
Dưới đây là thông tin về tỷ giá mua Đô la Mỹ (USD) tại hai ngân hàng khác nhau vào thời điểm hiện tại:
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với mức giá thấp nhất là: 1 USD = 23.400 VND.
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với mức giá thấp nhất là: 1 USD = 23.400 VND.
- Ngân hàng Kiên Long đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với mức giá cao nhất là: 1 USD = 23.440 VND.
- Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với mức giá cao nhất là: 1 USD = 23.470 VND.
Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)
Giá trao đổi tiền mặt Đô la Mỹ tại Ngân hàng Kiên Long là 1 USD = 23.650 VND, đây là mức giá thấp nhất trong số các ngân hàng khác. Trong khi đó, Ngân hàng SeABank cung cấp dịch vụ chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là 1 USD = 23.680 VND. Đối với việc mua tiền mặt Đô la Mỹ, Ngân hàng OCB áp dụng giá cao nhất là 1 USD = 23.752 VND. Đối với chuyển khoản Đô la Mỹ, Ngân hàng MB có mức giá cao nhất là 1 USD = 23.940 VND.

Có nên đổi 40.000 USD tại tiệm vàng?
Hiện tại, khách hàng có ba lựa chọn để đổi tiền Đô hoặc các loại ngoại tệ khác như sau:
- Đổi ngoại tệ tại các ngân hàng trên thị trường: Khách hàng có thể đến các ngân hàng để đổi tiền mặt sang Đô hoặc ngoại tệ khác theo quy định hiện hành.
- Đổi ngoại tệ tại các quầy thu đổi ngoại tệ trong sân bay hoặc các trung tâm thương mại: Đối với khách hàng cần tiện lợi hoặc gấp, các quầy thu đổi ngoại tệ trong sân bay hoặc các trung tâm thương mại cũng cung cấp dịch vụ đổi tiền mặt sang Đô hoặc ngoại tệ khác.
- Đổi ngoại tệ tại một số tiệm vàng, bạc được cấp phép: Một số tiệm vàng, bạc được phép thu mua ngoại tệ và cung cấp dịch vụ đổi tiền. Tuy nhiên, không phải tất cả tiệm vàng đều có quyền thực hiện hoạt động này. Do đó, khách hàng cần tham khảo và tìm hiểu kỹ trước khi đến các cơ sở này để đảm bảo tính hợp pháp và an toàn của giao dịch.

Như vậy, câu hỏi về việc có thể đổi ngoại tệ tại tiệm vàng đã được giải đáp. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và tránh rủi ro, khách hàng nên làm việc với các cơ sở được cấp phép và nghiên cứu kỹ trước khi tiến hành giao dịch.
Một số cơ sở vàng bạc được phép đổi USD
Trên thị trường hiện nay, có nhiều cơ sở được phép đổi ngoại tệ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Để tìm hiểu và lựa chọn địa điểm phù hợp, khách hàng có thể tìm thông tin về các công ty vàng bạc đá quý uy tín như PNJ, Doji, Bảo Tín Minh Châu, SJC, có hệ thống chi nhánh rộng khắp ở nhiều tỉnh thành, quận huyện.
Đối với khách hàng ở Hà Nội và các tỉnh thành phía Bắc, có thể tham khảo một số công ty và cửa hàng vàng bạc có kinh nghiệm lâu năm trong việc thu đổi ngoại tệ như Vàng bạc Quốc Trinh Hà Trung, Vàng mỹ nghệ 31 Hà Trung, cửa hàng vàng Toàn Thủy, vàng bạc Thịnh Quang.
Khách hàng ở TPHCM và các tỉnh lân cận có thể đến trực tiếp các cửa hàng vàng bạc như Vàng bạc Mi Hồng, vàng bạc Ngọc Thẫm, tiệm vàng Kim Mai, tiệm vàng Kim Châu, tiệm vàng Bích Thủy để đổi tiền Đô.
Đây là một số địa điểm tham khảo, tuy nhiên, khách hàng cần tự tìm hiểu và xem xét trước khi quyết định giao dịch để đảm bảo tính an toàn và uy tín của các cơ sở đổi ngoại tệ.
Bài viết này đã cung cấp thông tin về cách quy đổi giá trị của đồng USD sang đồng tiền Việt cụ thể là quy đổi 40000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Tuy nhiên, nếu bạn đọc còn bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến quá trình đổi ngoại tệ hoặc tỷ giá của các đồng tiền nước ngoài khác, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất. Chúng tôi sẽ sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của bạn.